Các nội dung xem xét điều chỉnh được rà soát định kỳ bao gồm: điều kiện duy trì của các cổ phiếu trong rổ hiện tại, các nội dung liên quan đến việc tính toán lựa chọn chứng khoán thay thế trong rổ chỉ số HNX 30 mới và tỷ lệ cổ phiếu tự do chuyển nhượng của mỗi cổ phiếu thành phần.
Thành phần chỉ số HNX 30 được xem xét dựa trên dữ liệu được lấy tại ngày giao dịch cuối cùng của tháng 3-2015, và ngày hiệu lực là ngày giao dịch cuối cùng của tháng 4-2015. Việc điều chỉnh thành phần rổ chỉ số được thực hi??n theo quy định tại Bộ nguyên tắc Xây dựng và Quản lý chỉ số HNX căn cứ theo dữ liệu được thống kê trong vòng 12 tháng và các thông tin cập nhật về báo cáo tài chính kiểm toán năm 2014, tình hình thực hi??n nghĩa vụ công bố thông tin và các thông tin về hoạt động của doanh nghiệp cũng được Sở GDCK Hà Nội xem xét loại bỏ những cổ phiếu đặc biệt. Theo đó, tại kỳ xem xét này, hai cổ phiếu loại ra kh??i rổ là HLD và ICG, hai cổ phiếu mới vào rổ là BII và CEO.
Việc xem xét lại thành phần rổ chỉ số được thực hi??n hai lần trong năm nhằm bảo đảm cho chỉ số HNX 30 luôn bám sát và phản ánh đúng các tiêu chí và quy tắc đề ra ban đầu về tính thanh khoản và giá trị vốn hóa thị trường.
Như vậy, danh sách thành phần chỉ số HNX 30 áp dụng từ ngày 4-5-2015 như sau:
STT | Mã CK | Tên CK | Ngành | Tỷ lệ cổ phiếu | |||||
1 | AAA | CTCP Nhựa và Môi trường Xanh An Phát | 03000 | 90 | |||||
2 | ACB | NHTMCP Á Châu | 10000 | 75 | |||||
3 | BII | CTCP Đ??u tư và phát triển Công nghiệp Bảo Thư | 11000 | 50 | |||||
4 | BVS | CTCP Chứng khoán Bảo Việt | 10000 | 45 | |||||
5 | CEO | CTCP Đ??u tư C.E.O | 11000 | 65 | |||||
6 | DBC | CTCP tập đoàn Dabaco Việt nam | 03000 | 70 | |||||
7 | DCS | CTCP Tập đoàn Đại Châu | 06000 | 65 | |||||
8 | FIT | CTCP Đ??u tư F.I.T | 03000 | 75 | |||||
9 | HMH | CTCP Hải Minh | 05000 | 100 | |||||
10 | HUT | CTCP Tasco | 04000 | 60 | |||||
11 | KLF | CTCP Liên doanh Đ??u tư Quốc tế KLF | 06000 | 75 | |||||
12 | KLS | CTCP Chứng khoán Kim Long | 10000 | 80 | |||||
13 | LAS | CTCP Supe Phốt phát và Hóa chất Lâm Thao | 03000 | 30 | |||||
14 | NTP | CTCP Nhựa Thiếu niên Tiền phong | 03000 | 30 | |||||
15 | PGS | CTCP Kinh doanh Khí hoá lỏng miền Nam | 06000 | 60 | |||||
16 | PLC | Tổng Công ty Hóa dầu Petrolimex - CTCP | 02000 | 25 | |||||
17 | PVB | CTCP Bọc Ống Dầu khí Việt Nam | 02000 | 50 | |||||
18 | PVC | Tổng công ty Dung dịch khoan và Hoá phẩm Dầu khí - CTCP | 02000 | 60 | |||||
19 | PVG | CTCP Kinh doanh khí hoá lỏng Miền Bắc | 06000 | 65 | |||||
20 | PVS | Tổng Cty CP Dịch vụ Kỹ thuật Dầu khí Việt Nam | 02000 | 50 | |||||
21 | SCR | CTCP Địa ốc Sài gòn Thương Tín | 11000 | 70 | |||||
22 | SD6 | CTCP Sông Đà 6 | 04000 | 40 | |||||
23 | SD9 | CTCP Sông Đà 9 | 04000 | 45 | |||||
24 | SDT | CTCP Sông Đà 10 | 04000 | 40 | |||||
25 | SHB | Ngân hàng cổ phần Thương mại Sài Gòn - Hà Nội | 10000 | 85 | |||||
26 | SHS | CTCP Chứng khoán Sài Gòn - Hà Nội | 10000 | 85 | |||||
27 | TCT | CTCP Cáp treo Núi Bà Tây Ninh | 05000 | 25 | |||||
28 | VCG | Tổng CTCP xuất nhập khẩu và xây dựng Việt Nam | 04000 | 25 | |||||
29 | VGS | CTCP Ống thép Việt Đức | 03000 | 90 | |||||
30 | VND | CTCP Chứng khoán VNIRECT | 10000 | 65 | |||||
Danh sách cổ phiếu dự phòng (Áp dụng từ ngày 4-5-2015) | |||||||||
STT | Mã CK | Tên CK | Ngành | ||||||
1 | API | CTCP Đ??u tư Châu Á – Thái Bình Dương | 10000 | ||||||
2 | BCC | CTCP Xi măng Bỉm Sơn | 03000 | ||||||
3 | CHP | CTCP Thủy điện Miền Trung | 03000 | ||||||
4 | CMI | CTCP CMISTONE Việt Nam | 02000 | ||||||
5 | ICG | CTCP Xây dựng Sông Hồng | 11000 | ||||||
6 | NDN | CTCP Đ??u tư Phát triển Nhà Đà Nẵng | 11000 | ||||||
7 | PVE | Tổng công ty Tư vấn Thiết kế Dầu khí - CTCP | 02000 | ||||||
8 | S55 | CTCP Sông Đà 505 JSC | 04000 | ||||||
9 | S99 | CTCP Sông Đà 9.09 | 04000 | ||||||
10 | VIX | CTCP Chứng khoán Xuân Thành | 10000 | ||||||